330901-00-70-10-02-05 là một thành viên của dòng đầu dò tiệm cận dòng xoáy 3300 NSv,
dành cho cảm biến khe hở hoặc rung động nhỏ gọn, có độ chính xác cao.
Chi tiết 330901-00-70-10-02-05
Câu hỏi thường gặp |
Điện áp cung cấp là bao nhiêu? Tiêu chuẩn cho đầu dò NSv: −18 đến −30 V DC được cấp nguồn thông qua mô-đun cảm biến Proximitor. |
Loại tín hiệu đầu ra và hệ số tỷ lệ là gì? Thông thường ~200 mV/mm đầu ra điện áp (tỷ lệ ≈ 7.87 V/mm). Một số danh sách ghi rõ đầu ra dòng điện (4–20 mA); hãy đảm bảo kiểm tra xem của bạn có được cấu hình đặc biệt hay không hoặc siđơn giản là bị liệt kê sai. |
Kích thước, trọng lượng và chi tiết lắp đặt là gì? Thân đầu dò ~7″ dài, giao diện ren 1/4‑28 UNF, ăn khớp ~0.375″ (9.5 mm), mô-men xoắn ~45–65 in‑lb (5.1–7.3 N·m), trọng lượng ~145–150 g (đầu dò), ~0.3 kg đã lắp ráp. |
Thông số kỹ thuật về môi trường và chứng nhận là gì? Được chứng nhận ATEX II 2G Ex ia IIC T4 Ga và IECEx, xếp hạng IP68 (có thể ngâm dưới nước đến ≤3 m/48 h). |
Yêu cầu ngay: miya@mvme.cn
330930-065-01-05 | 330910-10-22-10-01-CN | 330910-00-12-10-02-00 |
330930-065-00-CN | 330910-05-10-02-00 | 330910-00-11-10-02-05 |
330930-065-00-05 | 330910-03-09-05-02-05 | 330910-00-05-10-02-00 |
330930-060-01-CN | 330910-014-19-10-02-00 | 330909-00-99-10-02-00 |
330930-060-00-00 | 330910-00-12-10-02-00 | 330909-00-60-10-02-05 |
330930-045-01-00 | 330910-00-11-10-02-05 | 330907-05-30-10-02-00 |
330930-040-02-00 | 330910-00-05-10-02-00 | 330905-14-19-10-02-05 |
330930-040-00-00 P3403893-0006 | 330909-00-99-10-02-00 | 330905-08-13-10-02-05 |
330930-040-00-00 | 330909-00-60-10-02-05 | 330905-05-10-10-12-CN |
330910-14-19-10-02-00 | 330907-05-30-10-02-00 | 330905-00-13-10-12-CN |
Bạn đã sẵn sàng nâng cấp hệ thống tự động hóa của mình chưa? Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để biết thêm thông tin hoặc mua hàng:
Ứng dụng gì:86-18020776792
Skpye:miyazheng520
miya@mvme.cn (nhấp chuột)||86-18020776792